Thành phần

Mỗi ống thuốc chứa:

- Arginin hydroclorid (L - Arginin hydroclorid) 1000mg.

- Tá dược vừa đủ 8ml.

Công dụng

- Arginin là một acid amin quan trọng ở những bệnh nhân gặp vấn đề về chuyển hóa Urê do thiếu các enzym như OTC (Ornithin transcarbamylase), ASL (Argininosuccinat lyase),... Bổ sung Arginin trong trường hợp này giúp chống lại quá trình dị hóa Protein.

- Bên cạnh đó, Arginin còn có tác dụng:

+ Tăng cường chức năng khử độc và bảo vệ tế bào gan. Khoa học đã chứng minh, Arginin giúp ngăn ngừa sự gia tăng nồng độ GOT huyết thanh và ty thể (sGOT và mGOT), sGPT.

+ Tăng tạo Glutathion giúp thải trừ các chất độc cho gan như rượu bia, dược phẩm,...

+ Tham gia vào chu kỳ Urê làm giảm nồng độ Amoniac máu.

Tác dụng phụ

Quá trình sử dụng thuốc có thể gặp một số tác dụng ngoài ý muốn như:

- Đau và trướng bụng.

- Giảm tiểu cầu, thiếu máu hồng cầu liềm.

- Tăng chứng xanh tím đầu chi.

- Tăng BUN, Creatinin và Creatin huyết thanh.

- Phản ứng dị ứng: Ban đỏ, sưng tay và mặt.

Tình trạng này sẽ thuyên giảm sau khi ngừng sử dụng thuốc và bổ sung thêm Diphenhydramin. Tuy nhiên, thông báo ngay với bác sĩ nếu các triệu chứng trên ngày càng trở nặng hoặc thấy xuất hiện bất cứ tác dụng phụ nào khác để được tư vấn hợp lý.

Chỉ định

Thuốc được dùng trong các trường hợp sau:

- Điều trị duy trì ở bệnh nhân:

+ Thiếu Carbamylphosphat synthetase, Ornithin carbamyl transferase gây tăng Amoniac máu.

+ Tăng Amoniac máu dẫn đến Citrulin máu, Argino - succinic niệu.

- Hỗ trợ điều trị rối loạn khó tiêu.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Duvita 1000mg/8ml trong các trường hợp sau:

- Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào có trong thuốc.

- Cơ địa dị ứng.

- Thiếu hụt enzym Arginase ở bệnh nhân rối loạn loạn chu trình Urê.

Liều dùng

- Điều trị thiếu hụt Carbamylphosphat synthetase, Ornithin carbamyl transferase: Mỗi ngày chia làm 3 - 4 lần sử dụng.

+ Trẻ sơ sinh: 100mg/kg/ngày.

+ Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100mg/kg/ngày.

- Điều trị Citrulin máu, Argino - succinic niệu do nồng độ Amoniac máu cao:

+ Trẻ sơ sinh đến 18 tuổi: 100 - 175mg/kg/lần.

+ Dùng 3 - 4 lần mỗi ngày cùng thức ăn.

+ Tùy thuộc vào đáp ứng của người bệnh, hiệu chỉnh liều phù hợp.

- Hỗ trợ điều trị chứng khó tiêu ở người lớn: 3 - 6g/ngày.

Đóng gói

Hộp 4 vỉ x 5 ống nhựa 8ml.

Hướng dẫn sử dụng

Cách sử dụng

- Sử dụng theo đường uống. Uống trước ăn hoặc ngay sau khi xuất hiện các triệu triệu chứng.

- Cách dùng: Bẻ ống nhựa, nuốt trực tiếp. Có thể hòa với một chút nước hay uống nước ngay sau khi sử dụng.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát